Các bộ môn
BỘ MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Ngày đăng: 06/11/2015
Bộ môn Đại số và Giải tích của khoa Toán - Tin thuộc trường Đại học Khoa học được thành lập theo quyết định số 1224/QĐ-ĐHKH ngày 22/12/2017 từ việc sát nhập hai bộ môn Giải tích và bộ môn Đại số và Hình học.
1. Giới thiệu
Bộ môn Đại số và Giải tích của khoa Toán - Tin thuộc trường Đại học Khoa học được thành lập theo quyết định số 1224/QĐ-ĐHKH ngày 22/12/2017 từ việc sát nhập hai bộ môn Giải tích và bộ môn Đại số và Hình học.
Chức năng
Bộ môn Đại số và Giải tích là đơn vị chuyên môn của Trường dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Trưởng khoa và Hiệu trưởng. Bộ môn có chức năng thực hiện công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học; trực tiếp quản lý viên chức của đơn vị nhằm đảm bảo công tác chuyên môn của bộ môn, của khoa và của trường.
Nhiệm vụ
Bộ môn đảm nhận nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và công tác liên quan thuộc lĩnh vực Đại số, Hình học, Giải tích của trường Đại học Khoa học. Nhiệm vụ chính của bộ môn là giảng dạy các môn thuộc các khối kiến thức cơ bản, cơ sở ngành, khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ,.v.v. trong các lĩnh vực trên của chương trình đào tạo cử nhân ngành Toán học, ngành Toán ứng dụng, ngành Toán Tin; giảng dạy các môn cơ sở trong chương trình đào tạo cử nhân Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Môi trường; Giảng dạy các môn thuộc chuyên ngành trong chương trình đào tạo sau đại học của Nhà trường.
Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học; Nghiên cứu và đóng góp kiến thức mới cho sự phát triển của chuyên ngành Đại số, Hình học, Giải tích, Toán ứng dụng.
Đóng góp vào sự phát triển chung của khoa Toán - Tin: Viết bài giảng, giáo trình; góp ý xây dựng và hoàn thiện đề cương chi tiết các môn học thuộc các lĩnh vực trên trong chương trình đào tạo của nhà trường.
2. Tổ chức nhân sự
Bộ môn gồm có 9 thành viên trong đó 2 thầy, cô là lãnh đạo kiêm nhiệm với 2 PGS.TS, 7 Tiến sĩ.
STT |
Họ và tên |
Học vị học hàm |
Chức vụ |
Trang cá nhân |
1 |
Nguyễn Thu Hằng |
TS |
Trưởng bộ môn |
|
2 |
Trương Minh Tuyên |
PGS. TS |
GV, Trưởng Khoa |
|
3 |
Nguyễn Song Hà |
TS |
GV |
|
4 |
Phạm Hồng Nam |
ThS. NCS |
GV |
|
5 |
Trần Đức Dũng |
TS |
GV |
|
6 | Nguyễn Thanh Hường | TS | GV | http://www.tnu.edu.vn/sites/thanhhuong |
7 |
Nông Quốc Chinh |
PGS. TS |
GV kiêm nhiệm |
|
8 |
Dương Thị Hồng |
TS |
GV |
|
9 | Ngô Văn Định | TS | GV Kiêm nhiệm | http://www.tnu.edu.vn/sites/dinhnv |
3. Hoạt động đào tạo
- Các cán bộ của bộ môn đảm nhiệm toàn bộ nhiệm vụ giảng dạy các học phần của bộ môn trong chương trình đào tạo cử nhân Toán học, Thạc sĩ Toán ứng dụng, Thạc sĩ Phương pháp Toán sơ cấp; hướng dẫn sinh viên học viên thực hiện khóa luận, luận văn, luận án với khối lượng giờ mỗi năm khoảng 4000 giờ.
- Đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số, chuyên ngành Toán ứng dụng.
4. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Các hướng nghiên cứu chính
- Cấu trúc Vành và môđun;
- Đối đồng điều địa phương;
- Lý thuyết biểu diễn nhóm;
- Tính chất số học và hình học của nhóm đại số.
- Phương trình và hệ phương trình với các toán tử kiểu đơn điệu;
- Xấp xỉ điểm bất động;
- Bài toán biên và các vấn đề liên quan.
Hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) của bộ môn rất nổi trội với nhiều thành tích:
- Đã và đang chủ trì thực hiện thành công 23 đề tài NCKH các cấp, trong đó có 4 đề tài NCKH cấp nhà nước thuộc Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED); 8 đề tài NCKH cấp Bộ; nhiều đề tài NCKH cấp đại học và đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở.
- Đã công bố 90 bài báo khoa học, trong đó: 50 bài báo được đăng trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới (SCI; SCIE); 22 bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế khác và 18 bài báo được đăng trên các tạp chí trong nước.
Dẫn đầu phong trào NCKH là GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn, Giáo sư đã công bố 34 bài báo trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới (trong đó có 27 bài trên tạp chí SCI hoặc SCIE). Bên cạnh việc say mê NCKH, Giáo sư luôn đặc biệt quan tâm tới phong trào NCKH của nhà trường. Giáo sư có vai trò to lớn trong việc định hướng, hướng dẫn, động viên các cán bộ trẻ của bộ môn tích cực tham gia vào hoạt động NCKH.
Một số giải thưởng cao quý
- Năm 2006 PGS.TS Nông Quốc Chinh được tặng danh hiệu "Nhà giáo ưu tú";
- Năm 2007 GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn được tặng "Giải thưởng Khoa học Viện Toán học" vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong nghiên cứu toán học;
- Năm 2011 PGS.TS Nông Quốc Chinh được trao tặng giải thưởng "Biểu tượng vàng nguồn nhân lực Việt Nam";
- Năm 2011, GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn được nhận giải thưởng Kovalevskaia vì thành tích xuất sắc trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào thực tiễn cuộc sống, đem lại nhiều lợi ích cho xã hội.
- Năm 2017 TS Nguyễn Đức Lạng được tặng danh hiệu "Nhà giáo ưu tú".
Các Giảng viên đã được thưởng các công trình toán học: GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn; TS. Trương Minh Tuyên; TS. Ngô Thị Ngoan; ThS.Phạm Hồng Nam; ThS.Trần Đức Dũng.
Hợp tác nghiên cứu
- Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM), Việt Nam
- Zurich University (Switzerland)
- ICTP, Trieste (Italy)
- Institute Fourier, University of Grenoble (France)
- Université de Versailles (France)
Bảng 1: Danh mục đề tài KH&CN các cấp đã thực hiện
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cấp quyết định/ Mã số |
Ngày tháng năm/Kết quả nghiệm thu |
Năm 2003-2005 |
||||
1 |
Ứng dụng CNTT vào giảng dạy tại khoa toán trường ĐHSP-ĐHTN |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
|
Năm 2004-2006 |
||||
2 |
Xây dựng chuơng trình mô phỏng lan truyền vật chất ba chiều trong môi trường nuớc hoặc không khí |
TS. Nguyễn Đức Lạng |
Bộ GD&ĐT, Mã số B2004-06-04. |
|
Năm 2005-2006 |
||||
3 |
Dãy chính quy suy rộng và môđun đối đồng điều địa phương |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Bộ GD&ĐT |
|
Năm 2006-2007 |
||||
4 |
Nghiên cứu về mô hình toán học, các thuật toán giải bài toán biên truyền tải, khuyếch tán vật chất trong nước, không khí. Ứng dụng tính toán song song |
Nguyễn Đức Lạng |
Bộ GD&ĐT, Mã số B2006-TN08-04 |
|
5 |
Dãy biến phân trên không gian Jet kéo dài hữu hạn chiều |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
|
Năm 2007-2008 |
||||
6 |
Một số vấn đề cơ bản trong Đại số Giao hoán |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Bộ GD&ĐT |
|
7 |
Xây dựng bài giảng điện tử học phần Quy hoạch tuyến tính |
TS. Ngô Văn Định |
Cơ sở |
|
Năm 2008-2009 |
||||
8 |
Một số mở rộng của dãy chính quy và ứng dụng |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
|
9 |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Đại số đại cương 1 theo huướng tích cực hóa nhận thức của nguời học |
TS Nguyễn Đức Lạng |
Cơ sở |
|
Năm 2009-2011 |
||||
10 |
Môđun đối đồng điều địa phương và ứng dụng |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Nhà nước (Nafosted) |
|
Năm 2010-2011 |
||||
11 |
Hiệu chỉnh bài toán tìm điểm bất động chung của một họ hữu hạn ánh xạ không giãn trong không gian Banach |
TS.Trương Minh Tuyên |
Bộ GD&ĐT B2010-TN06-09 |
2011 Xuất sắc |
12 |
Một số vấn đề trong lí thuyết vành và môđun |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
2011 |
Năm 2011-2012 |
||||
13 |
Về một số tính chất của iđêan nguyên tố trên các vành giao hoán |
ThS. Phạm Hồng Nam |
Đại học |
2013 |
14 |
Một số phương pháp lai xuống dốc và co hẹp cho ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn |
TS. Nguyễn Đức Lạng |
Đại học |
2013 |
Năm 2013-2014 |
||||
15 |
Về một số tính chất số học của nhóm đại số |
TS.Ngô Thị Ngoan |
Đại học ĐH2013-TN06-04 |
2016 |
16 |
Về bài toán xác định không điểm chung của một họ hữu hạn các toán tử accretive trong không gian Banach |
TS.Trương Minh Tuyên |
Đại học ĐH2013-TN06-03 |
2015 Xuất sắc |
17 |
Tính Cohen-Macaylay, tính catenary và môđun đối đồng điều địa phương |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Nhà nước (Nafosted) 101.01.2011.20 |
2014 |
Năm 2014-2015 |
||||
18 |
Phương pháp gần đúng giải một số bài toán biên cho phương trình vi phân cấp bốn |
ThS.Nguyễn Thanh Hường |
Đại học |
2018, Đạt |
19 |
Xác định biên trong bài toán dạng elliptic |
Bùi Việt Hương |
Đại học |
Đang thực hiện |
Năm 2015-2016 |
||||
20 |
Chỉ số khả tổng trong phạm trù môđun Artin trên vành giao hoán |
ThS.Trần Đức Dũng |
Đại học ĐH2015-08-05 |
Đang thực hiện |
21 |
Xây dựng các đặc trưng nửa đơn cho nhóm Spin p-adic |
TS.Ngô Văn Định |
Đại học ĐH2015-08-05 |
Đang thực hiện |
Năm 2016-2017 |
||||
22 |
Xấp xỉ không điểm chung của hai toán tử kiểu đơn điệu và ứng dụng |
TS.Trương Minh Tuyên |
Bộ GD&ĐT B2016-TNA-26 |
Nghiệm thu cấp cơ sở |
23 |
Về tính ổn định của một số bất biến của lũy thừa các iđêan không chứa bình phương |
ThS.Nguyễn Thu Hằng |
Đại học 2016
|
Đang thực hiện |
Năm 2017-2019 |
||||
24 |
Local cohomology modules and the structure of Noetherian local rings |
GS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn |
Nhà nước (Nafosted) 101.04.2017.309 |
Đang thực hiện |
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cấp nghiên cứu |
2003 - 2005 |
|||
1 |
Ứng dụng CNTT vào giảng dạy tại khoa toán trường ĐHSP-ĐHTN |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
2004 - 2006 |
|||
2 |
Xây dựng chuơng trình mô phỏng lan truyền vật chất ba chiều trong môi trường nuớc hoặc không khí |
TS Nguyễn Đức Lạng |
Bộ GD&ĐT |
2005-2006 |
|||
3 |
Dãy chính quy suy rộng và môđun đối đồng điều địa phương |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Bộ GD&ĐT |
2006 - 2007 |
|||
4 |
Dãy biến phân trên không gian Jet kéo dài hữu hạn chiều |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
2007 - 2008 |
|||
5 |
Một số vấn đề cơ bản trong Đại số Giao hoán |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Bộ GD&ĐT |
6 |
Xây dựng bài giảng điện tử học phần Quy hoạch tuyến tính |
TS Ngô Văn Định |
Cơ sở |
2008 - 2009 |
|||
7 |
Một số mở rộng của dãy chính quy và ứng dụng |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
8 |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Đại số đại cuương 1 theo huướng tích cực hóa nhận thức của nguời học |
TS Nguyễn Đức Lạng |
Cơ sở |
2009 - 2011 |
|||
9 |
Môđun đối đồng điều địa phương và ứng dụng |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Nhà nước (NAFOSTED) |
2010 - 2011 |
|||
10 |
Một số vấn đề trong lí thuyết vành và môđun |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
Bộ GD&ĐT |
2012 - 2013 |
|||
11 |
Về một số tính chất của iđêan nguyên tố trên các vành giao hoán |
ThS Phạm Hồng Nam |
Đại học |
12 |
Một số phưuong pháp lai xuống dốc và co hẹp cho ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn |
TS Nguyễn Đức Lạng |
Đại học |
2012 -2014 |
|||
13 |
Tính Cohen-Macaylay, tính catenary và môđun đối đồng điều địa phương |
GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn |
Nhà nước (NAFOSTED) |
2013-2014 |
|||
14 |
Về một số tính chất Số học của Nhóm đại số |
ThS Ngô Thị Ngoan |
Đại học |
Bảng 2: Danh mục bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí
STT |
Tên bài báo |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
Tạp chí quốc tế ISI |
|||
1 |
Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan, On representable linearly compact modules |
Proceedings of the American Mathematical Society |
130 (2002), no. 7, 1927-1936 |
2 |
Nguyen Tu Cuong; Marcel Morales; Le Thanh Nhan, On the length of generalized fractions |
265 (2003), no. 1, 100-113 |
|
3 |
Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan, Pseudo Cohen-Macaulay and pseudo generalized Cohen-Macaulay modules |
267 (2003), no. 1, 156-177 |
|
4 |
Nguyen Tu Cuong; Marcel Morales; Le Thanh Nhan, The finiteness of certain sets of attached prime ideals and the length of generalized fractions |
189 (2004), no. 1-3, 109-121 |
|
5 |
Le Thanh Nhan, On generalized regular sequences and the finiteness for associated primes of local cohomology modules |
33 (2005), no. 3, 793-806 |
|
6 |
Nong Quoc Chinh, On reducing sequences and an application to local cohomology modules |
Bull. Iranian Math. Soc. |
31 (2005), 1-11 |
7 |
Le Thanh Nhan; Marcel Morales, Generalized $f$-modules and the associated primes of local cohomology modules |
34 (2006), no. 3, 863-878 |
|
8 |
Le Thanh Nhan, A remark on the monomial conjecture and Cohen-Macaulay canonical modules |
Proceedings of the American Mathematical Society |
134 (2006), no. 10, 2785-2794 |
9 |
Nguyen Tu Cuong; Nguyen Thi Dung; Le Thanh Nhan, Generalized co-Cohen-Macaulay and co-Buchsbaum modules |
14 (2007), no. 2, 265-278 |
|
10 |
Nguyen Tu Cuong; Nguyen Thi Dung; Le Thanh Nhan, Top local cohomology and the catenaricity of the unmixed support of a finitely generated module |
35 (2007), no. 5, 1691-1701 |
|
11 |
Nong Quoc Chinh; Le Thanh Nhan, On the associated primes and the support of local cohomology modules |
15 (2008), no. 4, 599-608 |
|
12 |
Markus Brodmann; Le Thanh Nhan, A finiteness result for associated primes of certain ext-modules |
36 (2008), no. 4, 1527-1536 |
|
13 |
Le Thanh Nhan; Tran Nguyen An, On the unmixedness and universal catenaricity of local rings and local cohomology modules |
321 (2009), no. 1, 303-311 |
|
14 |
Le Thanh Nhan; Tran Nguyen An, On the catenaricity of Noetherian local rings and quasi unmixed Artinian modules |
38 (2010), 3728-3736 |
|
15 |
Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan; Nguyen Thi Kieu Nga, On pseudo supports and non Cohen-Macaulay locus of a finitely generated module |
Journal of Algebra |
323 (2010), 3029-3038 |
16 |
Nguyen Buong, and Nguyen Duc Lang, Iteration methods for fixed point of a nonexpansive mapping |
Applied Mathematics Computation |
Vol. 6, No. 60, (2011), 2963 - 2974 |
17 |
Nguyen Buong and Nguyen Duc Lang, Hybrid Mann - Halpern iteration methods for nonexpansive mappings and semigroups |
Applied Mathematics and Computation |
Volume 218, Issue 6, (2011), 2459-2466 |
18 |
Le Thanh Nhan; Nguyen Thi Dung, A finiteness result for attached primes of certain tor-modules |
19 (2012), 787-796 |
|
19 |
Le Thanh Nhan; Tran Do Minh Chau, On the top local cohomology modules |
Journal of Algebra |
349 (2012), 342-352 |
20 |
Markus Brodmann; Le Thanh Nhan, On Cohen-Macaulay canonical modules |
Journal of Algebra |
371 (2012), 480-491 |
21 |
Nguyen Thi Hong Loan; Le Thanh Nhan, On generalized Cohen-Macaulay canonical modules |
Communications in Algebra |
41 (2013), 4453-4462 |
22 |
Nguyen Thi Hong Loan; Nong Quoc Chinh, Idealization of pseudo Buchsbaum modules over a pseudo Buchsbaum ring |
Bulletin of the Korean Math. Soc. |
50 (2013), 1523-1530 |
23 |
Le Thanh Nhan; Tran Do Minh Chau, Noetherian dimension and co-localization of Artinian modules over local rings |
21 (2014), 663-670 |
|
24 |
Le Thanh Nhan; Nguyen Van Hoang, A finiteness result for attached primes of Artinian local cohomology modules |
Journal of Algebra and its Applications |
13, Vol. 1 (2014), 1350063 pp. 1-14 |
25 |
Le Thanh Nhan, Nguyen Thi Kieu Nga, Pham Huu Khanh, Non-Cohen-Macaulay locus and non generalized Cohen-Macaulay locus |
Communications in Algebra |
42 (2014), 4412-4425 |
26 |
Tran Do Minh Chau, Le Thanh Nhan, Attached primes of local cohomology modules and structure of Noetherian local rings |
Journal of Algebra |
403 (2014), 459-469 |
27 |
Le Thanh Nhan, Pham Hung Quy, Attached primes of local cohomology modules under localization and completion |
Journal of Algebra |
420 (2014), 475-485 |
28 |
Ngô Thị Ngoan, Nguyễn Quốc Thắng, On some Hasse principles for algerbraic groups over global field |
Proceedings of the Japan Academy, Series A, Mathematical Sciences |
Vol 90, Number 5, 2014, 73-78 |
29 |
Ngô Thị Ngoan, Nguyễn Quốc Thắng, On some Hasse principles for algerbraic groups over global field. II |
Proceedings of the Japan Academy, Series A, Mathematical Sciences |
Vol 90, Number 8, 2014, 107-112 |
30 |
Phạm Hồng Nam, Hilbert coefficients and partial Euler-Poincaré characteristics of Koszul complexes of d-sequences |
Journal of Algebra |
2014 |
31 |
Le Thanh Nhan, Some characterizations of pseudo Cohen-Macaulay modules |
Journal of Algebra and Its Applications |
14, Vol. 10 (2015), 1550142 pp. 1-11 |
Tạp chí quốc tế khác |
|||
1 |
Nong Quoc Chinh, Sheaf of contact forms |
East-West Journal of Mathematics |
4 (2002), 41-55. |
2 |
Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan, On the Noetherian dimension of Artinian modules |
30 (2002), no. 2, 121-130 |
|
3 |
Le Thanh Nhan; Marcel Morales, On length of generalized fractions $1/(x_1^n,dots, x_d^n,1)$ |
31 (2003), no. 4, 359-365 |
|
4 |
Le Thanh Nhan; Nguyen Thi Dung, On generalized co-Cohen-Macaulay and co-Buchsbaum modules over commutative ring |
32 (2004), no. 1, 113-118 |
|
5 |
Nong Quoc Chinh, A presentation of the elements of the quotient sheaves Ω r k /Θ r k in variational sequences |
Vietnam Journal of Mathematics |
33 (2005), 271-281. |
6 |
Nong Quoc Chinh; Pham Hong Nam, New characterizations of principal ideal domains |
East-West Journal of Mathematics |
10 (2008), 163-166 |
7 |
Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Methods for nonexpansive mappings and semigroups |
Journal of Science and Technology |
Vol. 69, No. 7, (2010), 135-142 |
8 |
Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Shrinking hybrid descent-like methods for nonexpansive mappings and semigroups |
Nonlinear Functional Analysis and Applications |
Vol. 16, No. 3, (2011), 331-339 |
9 |
Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Hybrid descent-like halpern iteration methodsfor for two nonexpansive mappings and semigroupson two sets |
International Journal of Mathematical Analysis |
Vol. 6, No. 30, (2012), 1467-1480 |
10 |
Nguyen Duc Lang, Implicit hybrid algorithm for problem and a countable family of relatively nonexpansive mappings in Banach spaces |
Journal of science and technology |
Vol. 93 , No. 05 (2012), 103-109 |
11 |
Nguyen Duc Lang, Some Iteration methods for pseudocontraction semigroups in Banach spaces |
Journal of science and technology |
Vol. 96 , No. 08 (2012), 13-26 |
12 |
Nguyen Buong; Nguyen Duc Lang, Strong convergence to a common xed point of nonexpansive mappings semigroups |
Theoretical Mathematics & Applications |
vol.3, no.1, (2013), 35-45 |
Tạp chí khoa học trong nước |
|||
1 |
Nguyễn Đức Lạng, Một hình dữ liệu quan hệ |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 1(21), (2002), 48-55 |
2 |
Nguyễn Đức Lạng, Một số vấn đề về xử lý song song tính toán và ứng dụng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 2(26), (2003), 91-96 |
3 |
Nguyễn Đức Lạng, Thuật toán tính dòng chảy không dừng 2 chiều ngang |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 2(30), (2004), 65-70 |
4 |
Nong Quoc Chinh, On associated primes of multigraded modules |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
2005 |
5 |
Nguyễn Đức Lạng, Các cấu trúc và mô hình tính toán song song |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 2(34), (2005), 84-94 |
6 |
Nguyễn Đức Lạng, Nguyễn Hữu Tình, Một số phuơng pháp giải bài toán truyền tải, khuếch tán vật chất và ô nhiễm môi truường ba chiều trên môi trường tính toán song song |
Tạp chí bưuu chính viễn thông & công nghệ thông tin, chuyên san các công trình nghiên cứu - triển khai viễn thông và công nghệ thông tin |
Số 15/12, (2005), 43-52 |
7 |
Nguyễn Đức Lạng, Tính toán hiệu năng cao trong mô hình dự báo thời tiết HRM, ETA |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 1(37), (2006), 38-51 |
8 |
Nguyễn Đức Lạng, Phan Ngọc Vinh, Mô phỏng số lan truyền vật chất trong môi trường nước và ứng dụng |
Tạp chí ứng dụng toán học |
Tập IV, Số 1, (2006), 45-60 |
9 |
Nguyễn Đức Lạng, Chuyển đổi môi trưưuờng tính toán song song cho mô hình dự báo thời tiết HRM |
Tạp chí tin học và điều khiển học |
Tập 22, Số 2, (2006), 180-193 |
10 |
Nguyễn Đức Lạng, Sử dụng lưới tam giác tính toán dòng chảy hai chiều và ứng dụng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Số 4(40), (2006), 55-67 |
11 |
Nguyễn Đức Lạng, Trần Gia Lịch, Lê Đức, Thuật toán song song tính dòng chảy hai chiều sử dụng luưới tam giác |
Tạp chí tin học và điều khiển học |
Tập 22, Số 4, (2006), 358-376 |
12 |
Nguyen Duc Lang, Tran Gia Lich, Le Duc, Two approximation methods of spatial derivatives on unstructured triangular methes and their application in computing two dimensional flows VAST |
Vietnam Journal of Machanics |
Vol. 28, No. 4 (2006), 230-240 |
13 |
Nguyễn Đức Lạng, Phát triển chuong trình tính toán song song trên môi truờng phân tán bộ nhớ cho mô hình dự báo thời tiết HRM |
Tạp chí buu chính viễn thông & công nghệ thông tin, các công trình nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai viễncông nghệ công nghệ thông tin - truyền thông |
Kỳ 3 - tháng 2, (2007), 73-82 |
14 |
Nong Quoc Chinh, A finiteness result for associated primes of certain modules |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
2009 |
15 |
Nguyen Duc Lang, Tran Gia Lich, Stability of Diffrence schemes in solving three-dimensionnal matter transport diffusion equation and applications |
Tạp chí tin học và điều khiển học |
Tập 25, Số 2, (2009), 109-124 |
16 |
Ngô Văn Định, On the Schur module of GL_m(C)
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
tập 118, số 4 (2014) |
Tin liên quan
Đọc nhiều
-
Giáo sư Jong Kyu Kim và Giáo sư Nguyễn Bường làm việc tại Khoa Toán - Tin
05/09/2015
-
Bài giảng đại chúng Ánh sáng - cầu nối toán học và vật lý
10/10/2015
-
Khoa Toán - Tin chúc mừng tân giáo sư Lê Thị Thanh Nhàn
28/01/2016
-
SEMINAR TOÁN ỨNG DỤNG Chuỗi bài giảng mời về tối ưu và phương pháp biến phân
17/03/2016
-
Cơ hội việc làm của sinh viên học tại trường Đại học Khoa học sau khi tốt nghiệp
28/07/2016
Sự kiện
-
Bài giảng đại chúng "Trật tự và hỗn loạn"
29/08/2024
-
VIASM - Trường hè “Sinh viên thực tập nghiên cứu khoa học 2024”
03/06/2024
-
Khóa học ngắn về Tính điều khiển được của phương trình đạo hàm riêng và một số vấn đề liên quan
30/03/2023
-
Thông tin về học bổng sau Đại học ở trường NUS Singapore
28/09/2022
-
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG
14/05/2021