Các bộ môn

BỘ MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

Ngày đăng: 06/11/2015

Bộ môn Đại số và Giải tích của khoa Toán - Tin thuộc trường Đại học Khoa học được thành lập theo quyết định số 1224/QĐ-ĐHKH ngày 22/12/2017 từ việc sát nhập hai bộ môn Giải tích và bộ môn Đại số và Hình học.

1. Giới thiệu

      Bộ môn Đại số và Giải tích của khoa Toán - Tin thuộc trường Đại học Khoa học được thành lập theo quyết định số 1224/QĐ-ĐHKH ngày 22/12/2017 từ việc sát nhập hai bộ môn Giải tích và bộ môn Đại số và Hình học.

Chức năng    

      Bộ môn Đại số và Giải tích là đơn vị chuyên môn của Trường dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Trưởng khoa và Hiệu trưởng. Bộ môn có chức năng thực hiện công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học; trực tiếp quản lý viên chức của đơn vị nhằm đảm bảo công tác chuyên môn của bộ môn, của khoa và của trường.

 Nhiệm vụ

     Bộ môn đảm nhận nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và công tác liên quan thuộc lĩnh vực Đại số, Hình học, Giải tích của trường Đại học Khoa học. Nhiệm vụ chính của bộ môn là giảng dạy các môn thuộc các khối kiến thức cơ bản, cơ sở ngành, khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ,.v.v. trong các lĩnh vực trên của chương trình đào tạo cử nhân ngành Toán học, ngành Toán ứng dụng, ngành Toán Tin; giảng dạy các môn cơ sở trong chương trình đào tạo cử nhân Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Môi trường; Giảng dạy các môn thuộc chuyên ngành trong chương trình đào tạo sau đại học của Nhà trường.

      Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học; Nghiên cứu và đóng góp kiến thức mới cho sự phát triển của chuyên ngành Đại số, Hình học, Giải tích, Toán ứng dụng.

      Đóng góp vào sự phát triển chung của khoa Toán - Tin: Viết bài giảng, giáo trình; góp ý xây dựng và hoàn thiện đề cương chi tiết các môn học thuộc các lĩnh vực trên trong chương trình đào tạo của nhà trường.

2. Tổ chức nhân sự

      Bộ môn gồm có 9 thành viên trong đó 2 thầy, cô là lãnh đạo kiêm nhiệm với 2 PGS.TS, 7 Tiến sĩ.

STT

Họ và tên

Học vị học hàm

Chức vụ

Trang cá nhân

1

Nguyễn Thu Hằng

TS

Trưởng bộ môn

http://www.tnu.edu.vn/sites/hangnt

2

Trương Minh Tuyên

PGS. TS

GV, Trưởng Khoa

http://www.tnu.edu.vn/sites/tuyentm

3

Nguyễn Song Hà

TS

GV

http://www.hans@tnus.edu.vn

4

Phạm Hồng Nam

ThS. NCS

GV

http://www.tnu.edu.vn/sites/namph

5

Trần Đức Dũng

TS

GV

http://www.tnu.edu.vn/sites/dungtd

6 Nguyễn Thanh Hường TS GV http://www.tnu.edu.vn/sites/thanhhuong

7

Nông Quốc Chinh

PGS. TS

GV kiêm nhiệm

http://www.tnu.edu.vn/sites/chinhnq

8

Nguyễn Thị Hồng

TS

GV

 

9 Ngô Văn Định TS GV Kiêm nhiệm http://www.tnu.edu.vn/sites/dinhnv

3. Hoạt động đào tạo 

    - Các cán bộ của bộ môn đảm nhiệm toàn bộ nhiệm vụ giảng dạy các học phần của bộ môn trong chương trình đào tạo cử nhân Toán học, Thạc sĩ Toán ứng dụng, Thạc sĩ Phương pháp Toán sơ cấp; hướng dẫn sinh viên học viên thực hiện khóa luận, luận văn,  luận án với khối lượng giờ mỗi năm khoảng 4000 giờ.

    - Đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số, chuyên ngành Toán ứng dụng.

4. Hoạt động nghiên cứu khoa học

Các hướng nghiên cứu chính

- Cấu trúc Vành và môđun;

- Đối đồng điều địa phương;

- Lý thuyết biểu diễn nhóm;

- Tính chất số học và hình học của nhóm đại số.

- Phương trình và hệ phương trình với các toán tử kiểu đơn điệu;

- Xấp xỉ điểm bất động;

- Bài toán biên và các vấn đề liên quan.

Hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) của bộ môn rất nổi trội với nhiều thành tích:

- Đã và đang chủ trì thực hiện thành công 23 đề tài NCKH các cấp, trong đó có 4 đề tài NCKH cấp nhà nước thuộc Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED); 8 đề tài NCKH cấp Bộ; nhiều đề tài NCKH cấp đại học và đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở.

- Đã công bố 90 bài báo khoa học, trong đó: 50 bài báo được đăng trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới (SCI; SCIE); 22 bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế khác và 18 bài báo được đăng trên các tạp chí trong nước.

     Dẫn đầu phong trào NCKH là GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn, Giáo sư đã công bố 34 bài báo trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới (trong đó có 27 bài trên tạp chí SCI hoặc SCIE). Bên cạnh việc say mê NCKH, Giáo sư luôn đặc biệt quan tâm tới phong trào NCKH của nhà trường. Giáo sư có vai trò to lớn trong việc định hướng, hướng dẫn, động viên các cán bộ trẻ của bộ môn tích cực tham gia vào hoạt động NCKH.

Một số giải thưởng cao quý

- Năm 2006 PGS.TS Nông Quốc Chinh được tặng danh hiệu "Nhà giáo ưu tú";

- Năm 2007 GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn được tặng "Giải thưởng Khoa học Viện Toán học" vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong nghiên cứu toán học;

- Năm 2011 PGS.TS Nông Quốc Chinh được trao tặng giải thưởng "Biểu tượng vàng nguồn nhân lực Việt Nam";

- Năm 2011, GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn được nhận giải thưởng Kovalevskaia vì thành tích xuất sắc trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào thực tiễn cuộc sống, đem lại nhiều lợi ích cho xã hội.

- Năm 2017 TS Nguyễn Đức Lạng được tặng danh hiệu "Nhà giáo ưu tú".

Các Giảng viên đã  được thưởng các công trình toán học: GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn; TS. Trương Minh Tuyên; TS. Ngô Thị Ngoan; ThS.Phạm Hồng Nam; ThS.Trần Đức Dũng.

Hợp tác nghiên cứu

  • Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM), Việt Nam
  • Zurich University (Switzerland)
  • ICTP, Trieste (Italy)
  • Institute Fourier, University of Grenoble (France)
  • Université de Versailles (France)

Bảng 1: Danh mục đề tài KH&CN các cấp đã thực hiện

STT

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài

Cấp quyết định/

Mã số

Ngày tháng năm/Kết quả nghiệm thu

Năm 2003-2005

1

Ứng dụng CNTT vào  giảng dạy tại khoa toán trường ĐHSP-ĐHTN

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

 

Năm 2004-2006

2

Xây dựng ch­­uơng trình mô phỏng lan truyền vật chất ba chiều trong môi trường nuớc hoặc không khí

TS. Nguyễn Đức Lạng

Bộ GD&ĐT, Mã số B2004-06-04.

 

Năm 2005-2006

3

Dãy chính quy suy rộng và môđun đối đồng điều địa phương

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Bộ GD&ĐT

 

Năm 2006-2007

4

Nghiên cứu về mô hình toán học, các thuật toán giải bài toán biên truyền tải, khuyếch  tán vật chất trong n­ước, không khí. Ứng dụng tính toán song song

Nguyễn Đức Lạng

Bộ GD&ĐT,

Mã số  B2006-TN08-04

 

5

Dãy biến phân trên không gian Jet kéo dài hữu hạn chiều

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

 

Năm 2007-2008

6

Một số vấn đề cơ bản trong Đại số Giao hoán

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Bộ GD&ĐT

 

7

Xây dựng bài giảng điện tử học phần Quy hoạch tuyến tính

TS. Ngô Văn Định

Cơ sở

 

Năm 2008-2009

8

Một số mở rộng của dãy chính quy và ứng dụng

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

 

9

Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Đại số đại cương 1 theo huướng tích cực hóa nhận thức của nguời học

TS Nguyễn Đức Lạng

Cơ sở

 

Năm 2009-2011

10

Môđun đối đồng điều địa phương và ứng dụng

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Nhà nước

(Nafosted)

 

Năm 2010-2011

11

Hiệu chỉnh bài toán tìm điểm bất động chung của một họ hữu hạn ánh xạ không giãn trong không gian Banach

TS.Trương Minh Tuyên

Bộ GD&ĐT

B2010-TN06-09

2011

Xuất sắc

12

Một số vấn đề trong lí thuyết vành và môđun

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

2011

Năm 2011-2012

13

Về một số tính chất của iđêan nguyên tố trên các vành giao hoán

ThS. Phạm Hồng Nam

Đại học

2013

14

Một số phương pháp lai  xuống dốc và co hẹp cho ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn

TS. Nguyễn Đức Lạng

Đại học

2013

Năm 2013-2014

15

Về một số tính chất số học của nhóm đại số

TS.Ngô Thị Ngoan

 

Đại học

ĐH2013-TN06-04

2016

16

Về bài toán xác định không điểm chung của một họ hữu hạn các toán tử accretive trong không gian Banach

TS.Trương Minh Tuyên

Đại học

ĐH2013-TN06-03

2015

Xuất sắc

17

Tính Cohen-Macaylay, tính catenary và môđun đối đồng điều địa phương

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Nhà nước (Nafosted)

101.01.2011.20

2014

Năm 2014-2015

18

Phương pháp gần đúng giải một số bài toán biên cho phương trình vi phân cấp bốn

ThS.Nguyễn Thanh Hường

Đại học

2018, Đạt

19

Xác định biên trong bài toán dạng elliptic

Bùi Việt Hương

Đại học

Đang thực hiện

Năm 2015-2016

20

Chỉ số khả tổng trong phạm trù môđun Artin trên vành giao hoán

 ThS.Trần Đức Dũng

Đại học

ĐH2015-08-05

Đang thực hiện

21

Xây dựng các đặc trưng nửa đơn cho nhóm Spin p-adic

TS.Ngô Văn Định

Đại học

ĐH2015-08-05

Đang thực hiện

Năm 2016-2017

22

Xấp xỉ không điểm chung của hai toán tử kiểu đơn điệu và ứng dụng

TS.Trương Minh Tuyên

Bộ GD&ĐT

B2016-TNA-26

Nghiệm thu cấp cơ sở

23

Về tính ổn định của một số bất biến của lũy thừa các iđêan không chứa bình phương

ThS.Nguyễn Thu Hằng

Đại học

2016

 

Đang thực hiện

Năm 2017-2019

24

Local cohomology modules and the structure of Noetherian local rings

GS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn

Nhà nước

(Nafosted)

101.04.2017.309

Đang thực hiện

 

 

 

STT

Tên đề tài

Chủ nhiệm đề tài

Cấp nghiên cứu

2003 - 2005

1

Ứng dụng CNTT vào  giảng dạy tại khoa toán trường ĐHSP-ĐHTN

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

2004 - 2006

2

Xây dựng ch­­uơng trình mô phỏng lan truyền vật chất ba chiều trong môi trường nuớc hoặc không khí

TS Nguyễn Đức Lạng

Bộ GD&ĐT

2005-2006

3

Dãy chính quy suy rộng và môđun đối đồng điều địa phương

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Bộ GD&ĐT

2006 - 2007

4

Dãy biến phân trên không gian Jet kéo dài hữu hạn chiều

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

2007 - 2008

5

Một số vấn đề cơ bản trong Đại số Giao hoán

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Bộ GD&ĐT

6

Xây dựng bài giảng điện tử học phần Quy hoạch tuyến tính

TS Ngô Văn Định

Cơ sở

2008 - 2009

7

Một số mở rộng của dãy chính quy và ứng dụng

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

8

Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Đại số đại cuương 1 theo huướng tích cực hóa nhận thức của nguời học

TS Nguyễn Đức Lạng

Cơ sở

2009 - 2011

9

Môđun đối đồng điều địa phương và ứng dụng

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Nhà nước

(NAFOSTED)

2010 - 2011

10

Một số vấn đề trong lí thuyết vành và môđun

PGS.TS Nông Quốc Chinh

Bộ GD&ĐT

2012 - 2013

11

Về một số tính chất của iđêan nguyên tố trên các vành giao hoán

ThS Phạm Hồng Nam

Đại học

12

Một số phưuong pháp lai  xuống dốc và co hẹp cho ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn

TS Nguyễn Đức Lạng

Đại học

2012 -2014

13

Tính Cohen-Macaylay, tính catenary và môđun đối đồng điều địa phương

GS.TS Lê Thị Thanh Nhàn

Nhà nước

(NAFOSTED)

2013-2014

14

Về một số tính chất Số học của Nhóm đại số

ThS Ngô Thị Ngoan

Đại học

 

 

Bảng 2: Danh mục bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí

STT

Tên bài báo

Tên tạp chí

Năm

công bố

Tạp chí quốc tế ISI

1

 Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan, On representable linearly compact modules

Proceedings of the American Mathematical Society

130 (2002), no. 7, 1927-1936

2

 Nguyen Tu CuongMarcel MoralesLe Thanh Nhan, On the length of generalized fractions

Journal of Algebra

265 (2003), no. 1, 100-113

3

 Nguyen Tu CuongLe Thanh NhanPseudo Cohen-Macaulay and pseudo generalized Cohen-Macaulay modules

Journal of Algebra

267 (2003), no. 1, 156-177

4

 Nguyen Tu Cuong; Marcel MoralesLe Thanh Nhan, The finiteness of certain sets of attached prime ideals and the length of generalized fractions

Journal of Pure and Applied Algebra

189 (2004), no. 1-3, 109-121

5

 Le Thanh Nhan, On generalized regular sequences and the finiteness for associated primes of local cohomology modules

Communications in Algebra

33 (2005), no. 3, 793-806

6

Nong Quoc Chinh, On reducing sequences and an application to local cohomology modules

Bull. Iranian Math. Soc. 

31 (2005), 1-11

7

 Le Thanh NhanMarcel Morales, Generalized $f$-modules and the associated primes of local cohomology modules

Communications in Algebra

34 (2006), no. 3, 863-878

8

Le Thanh Nhan, A remark on the monomial conjecture and Cohen-Macaulay canonical modules

Proceedings of the American Mathematical Society

134 (2006), no. 10, 2785-2794

9

Nguyen Tu CuongNguyen Thi DungLe Thanh Nhan, Generalized co-Cohen-Macaulay and co-Buchsbaum modules

Algebra Colloquium

14 (2007), no. 2, 265-278

10

Nguyen Tu CuongNguyen Thi DungLe Thanh Nhan, Top local cohomology and the catenaricity of the unmixed support of a finitely generated module

Communications in Algebra

35 (2007), no. 5, 1691-1701

11

Nong Quoc Chinh Le Thanh NhanOn the associated primes and the support of local cohomology modules

Algebra Colloquium

15 (2008), no. 4, 599-608

12

Markus BrodmannLe Thanh Nhan, A finiteness result for associated primes of certain ext-modules

Communications in Algebra

36 (2008), no. 4, 1527-1536

13

 Le Thanh Nhan; Tran Nguyen An, On the unmixedness and universal catenaricity of local rings and local cohomology modules

Journal of Algebra

321 (2009), no. 1, 303-311

14

Le Thanh Nhan; Tran Nguyen AnOn the catenaricity of Noetherian local rings and quasi unmixed Artinian modules

Communications in Algebra

38 (2010), 3728-3736

15

Nguyen Tu Cuong; Le Thanh Nhan; Nguyen Thi Kieu Nga, On pseudo supports and non Cohen-Macaulay locus of a finitely generated module

Journal of Algebra

323 (2010), 3029-3038

16

Nguyen Buong, and Nguyen Duc Lang, Iteration methods for fixed point of a nonexpansive mapping

Applied Mathematics Computation

Vol. 6, No. 60, (2011), 2963 - 2974

17

Nguyen Buong and Nguyen Duc LangHybrid Mann - Halpern iteration methods for nonexpansive mappings and semigroups

Applied Mathematics and Computation

Volume 218, Issue 6, (2011), 2459-2466

18

Le Thanh Nhan; Nguyen Thi Dung, A finiteness result for attached primes of certain tor-modules

Algebra Colloquium

19 (2012), 787-796

19

Le Thanh Nhan; Tran Do Minh Chau,  On the top  local cohomology modules

Journal of Algebra

349 (2012), 342-352

20

Markus Brodmann; Le Thanh Nhan, On Cohen-Macaulay canonical modules

Journal of Algebra

371 (2012), 480-491

21

Nguyen Thi Hong Loan; Le Thanh Nhan, On generalized Cohen-Macaulay canonical modules

Communications in Algebra

41 (2013), 4453-4462

22

Nguyen Thi Hong Loan; Nong Quoc Chinh, Idealization of pseudo Buchsbaum modules over a pseudo Buchsbaum ring

Bulletin of the Korean Math. Soc.

50 (2013), 1523-1530

23

Le Thanh Nhan; Tran Do Minh Chau, Noetherian dimension and co-localization of Artinian modules over local rings

Algebra Colloquium

21 (2014), 663-670

24

Le Thanh Nhan; Nguyen Van Hoang, A finiteness result for attached primes of Artinian local cohomology modules

Journal of Algebra and its Applications

13, Vol. 1 (2014), 1350063 pp. 1-14

25

Le Thanh Nhan, Nguyen Thi Kieu Nga, Pham Huu Khanh, Non-Cohen-Macaulay locus and non generalized Cohen-Macaulay locus

Communications in Algebra

42 (2014), 4412-4425

26

Tran Do Minh Chau, Le Thanh Nhan, Attached primes of local cohomology modules and structure of Noetherian local rings

Journal of Algebra

403 (2014), 459-469

27

Le Thanh Nhan, Pham Hung Quy, Attached primes of local cohomology modules under localization and completion

Journal of Algebra

420 (2014), 475-485

28

Ngô Thị Ngoan, Nguyễn Quốc Thắng, On some Hasse principles for algerbraic groups over global field

Proceedings of the Japan Academy, Series A, Mathematical Sciences

Vol 90, Number 5, 2014, 73-78

29

Ngô Thị Ngoan, Nguyễn Quốc Thắng, On some Hasse principles for algerbraic groups over global field. II

Proceedings of the Japan Academy, Series A, Mathematical Sciences

Vol 90, Number 8, 2014, 107-112

30

Phạm Hồng Nam, Hilbert coefficients and partial Euler-Poincaré characteristics of Koszul complexes of d-sequences

Journal of Algebra

2014

31

Le Thanh Nhan, Some characterizations of pseudo Cohen-Macaulay modules

Journal of Algebra and Its Applications

14, Vol. 10 (2015), 1550142 pp. 1-11

Tạp chí quốc tế khác

1

Nong Quoc Chinh, Sheaf of contact forms

East-West Journal of Mathematics

4 (2002), 41-55.

2

Nguyen Tu CuongLe Thanh Nhan, On the Noetherian dimension of Artinian modules

Vietnam J. Math.

30 (2002), no. 2, 121-130

3

Le Thanh NhanMarcel Morales, On length of generalized fractions $1/(x_1^n,dots, x_d^n,1)$

Vietnam J. Math.

31 (2003), no. 4, 359-365

4

 Le Thanh NhanNguyen Thi DungOn generalized co-Cohen-Macaulay and co-Buchsbaum modules over commutative ring

Vietnam J. Math.

32 (2004), no. 1, 113-118

5

Nong Quoc Chinh, A presentation of the elements of the quotient sheaves Ω r k  r k in variational sequences

Vietnam Journal of  Mathematics

33 (2005), 271-281.

6

Nong Quoc Chinh; Pham Hong Nam, New characterizations of principal ideal domains

East-West Journal of Mathematics

10 (2008), 163-166

7

Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Methods for nonexpansive mappings and semigroups

Journal of Science and Technology

Vol. 69, No. 7, (2010), 135-142

8

Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Shrinking hybrid descent-like methods for nonexpansive mappings and semigroups

Nonlinear Functional Analysis and Applications

Vol. 16, No. 3, (2011), 331-339

9

Nguyen Buong, Nguyen Duc Lang, Hybrid descent-like halpern iteration methodsfor for two nonexpansive mappings and semigroupson two sets

International Journal of Mathematical Analysis

Vol. 6, No. 30, (2012), 1467-1480

10

Nguyen Duc Lang, Implicit hybrid algorithm for  problem and a countable family of relatively  nonexpansive mappings in Banach spaces

Journal of science and technology

Vol. 93 , No. 05 (2012), 103-109

11

Nguyen Duc Lang, Some Iteration methods for  pseudocontraction  semigroups in Banach spaces

Journal of science and technology

Vol. 96 , No. 08 (2012), 13-26

12

Nguyen Buong; Nguyen Duc LangStrong convergence to a common xed point of nonexpansive mappings semigroups

Theoretical Mathematics & Applications

vol.3, no.1, (2013), 35-45

Tạp chí khoa học trong nước

1

Nguyễn Đức Lạng, Một hình dữ liệu quan hệ

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 1(21), (2002),  48-55

2

Nguyễn Đức Lạng, Một số vấn đề về xử lý song song tính toán và ứng dụng

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 2(26), (2003),  91-96

3

Nguyễn Đức Lạng, Thuật toán tính dòng chảy không dừng 2 chiều ngang

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 2(30), (2004),  65-70

4

Nong Quoc Chinh, On associated primes of multigraded modules

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

2005

5

Nguyễn Đức Lạng,  Các cấu trúc và mô hình tính toán song song

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 2(34), (2005),  84-94

6

Nguyễn Đức Lạng, Nguyễn Hữu Tình,  Một số phuơng pháp giải bài toán truyền tải, khuếch tán vật chất và ô nhiễm môi truường ba chiều trên môi trường tính toán song song

Tạp chí bưuu chính viễn thông & công nghệ thông tin, chuyên san các công trình nghiên cứu - triển khai viễn thông và công nghệ thông tin

Số 15/12, (2005),  43-52

7

Nguyễn Đức Lạng, Tính toán hiệu năng cao trong mô hình dự báo thời tiết HRM, ETA

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 1(37), (2006),  38-51

8

Nguyễn Đức Lạng, Phan Ngọc Vinh, Mô phỏng số lan truyền vật chất trong môi trường nước và ứng dụng

Tạp chí ứng dụng toán học

Tập IV, Số 1, (2006),  45-60

9

Nguyễn Đức Lạng, Chuyển đổi môi trưưuờng tính toán song song cho mô hình dự báo thời tiết HRM

Tạp chí tin học và điều khiển học

Tập 22, Số 2, (2006),  180-193

10

Nguyễn Đức Lạng, Sử dụng lưới tam giác tính toán dòng chảy hai chiều và ứng dụng

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

Số 4(40), (2006),  55-67

11

Nguyễn Đức Lạng, Trần Gia Lịch, Lê Đức, Thuật toán song song tính dòng chảy hai chiều sử dụng luưới tam giác

Tạp chí tin học và điều khiển học

Tập 22, Số 4, (2006),  358-376

12

Nguyen Duc Lang, Tran Gia Lich, Le Duc, Two approximation methods of spatial derivatives on unstructured triangular methes and their application in computing two dimensional flows VAST

Vietnam Journal of Machanics

Vol. 28, No. 4 (2006),  230-240

13

Nguyễn Đức Lạng, Phát triển chuong trình tính toán song song trên môi truờng phân tán bộ nhớ cho mô hình dự báo thời tiết HRM

Tạp chí buu chính viễn thông & công nghệ thông tin, các công trình nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai viễncông nghệ công nghệ thông tin - truyền thông

Kỳ 3 - tháng 2, (2007),  73-82

14

Nong Quoc Chinh, A finiteness result for associated primes of certain modules

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

2009

15

Nguyen Duc Lang, Tran Gia Lich, Stability of Diffrence schemes in solving three-dimensionnal matter transport diffusion equation and applications

Tạp chí tin học và điều khiển học

Tập 25, Số 2, (2009), 109-124

16

Ngô Văn Định, On the Schur module of GL_m(C)

 

 

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

tập 118, số 4 (2014)

 

 

 

Thành viên - đối tác

  • hinh anh
  • hinh anh
  • hinh anh
  • hinh anh
  • hinh anh